Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+85AA
34218.gif
Show stroke order tân
 xīn
♦ (Danh) Củi. ◎Như: mễ châu tân quế gạo châu củi quế. ◇Bạch Cư Dị : Mại thán ông, phạt tân thiêu thán Nam San trung , (Mại thán ông ) Ông già bán than, đốn củi đốt than trong núi Nam Sơn.
♦ (Danh) Cỏ. ◇Mạnh Tử : Hủy thương kì tân mộc (Li Lâu hạ ) Tổn hại cỏ cây.
♦ (Danh) Gọi tắt của tân thủy hay tân kim . Chỉ củi nước, thù lao, lương bổng. ◎Như: gia tân tăng lương. ◇Lão Xá : Tha một hữu tiền. Tam cá nguyệt một hữu phát tân liễu . (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta không có tiền. Ba tháng rồi không được phát lương.
♦ (Động) Nhặt củi, đốn củi. ◎Như: tân tô đốn củi.
1. [抱薪救火] bão tân cứu hỏa 2. [杯水車薪] bôi thủy xa tân 3. [臥薪嘗膽] ngọa tân thường đảm