Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85E9
Show stroke order phiên, phan
 fán,  fān
♦ (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: phiên li hàng rào.
♦ (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: phiên quốc . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti .
♦ (Danh) Họ Phiên.
♦ (Động) Ngăn che, bảo vệ.
♦ § Ta quen đọc là phan.
1. [藩衛] phiên vệ