Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+85FF
Show stroke order hoắc
 huò,  hé
♦ (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc thực . ◇Nguyễn Du : Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang , (Sở kiến hành ) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
♦ (Danh) Hoắc hương cây hoắc hương (tên khoa học: Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.(300hoachuong.jpg)