Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+860B
蘋
tần, bình苹
pín,
píng
♦ (Danh) Cỏ
tần. § Lá bốn cái chập làm một, hình như chữ
điền 田, nên lại gọi là
điền tự thảo 田字草 (Marsilea minuta L). Còn có tên là
tứ diệp thái 四葉菜.
♦ (Danh) Quả
tần bà 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là
頻婆. Cũng có tên khác là
phượng nhãn quả 鳳眼果.
♦ Một âm là
bình. (Danh) Cỏ
bình. § Cũng viết là
苹.
♦ (Danh)
Bình quả 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).