Bộ 140 艸 thảo [17, 21] U+862D
34349.gif
Show stroke order lan
 lán
♦ (300lan.jpg)(Danh) Cây hoa lan. Tên khoa học: Orchidaceae; tiếng Anh: orchid; tiếng Pháp: orchidées. § Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Còn có những tên là: mộc bút , mộc liên , tân di , tân di . Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du . Có thứ gọi là trạch lan tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các ; đài ngự sử gọi là lan đài ; mộc lan cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như: lan giao nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến; lan ngọc tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác (xem: chi lan ngọc thụ ).
♦ (Danh) Họ Lan.
1. [英格蘭] anh cách lan 2. [愛爾蘭] ái nhĩ lan 3. [烏剋蘭] ô khắc lan 4. [烏克蘭] ô khắc lan 5. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 6. [達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 7. [德黑蘭] đức mặc lan 8. [波蘭] ba lan 9. [佩蘭] bội lan 10. [芝蘭] chi lan 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [荷蘭] hà lan 13. [蕙蘭] huệ lan 14. [蘭若] lan nhã, lan nhược 15. [蘭桂騰芳] lan quế đằng phương 16. [蘭室] lan thất 17. [鈴蘭] linh lan 18. [米蘭主教座堂] mễ lan chủ giáo tòa đường 19. [夢蘭] mộng lan 20. [法蘭西] pháp lan tây 21. [蘇格蘭] tô cách lan 22. [伊蘭] y lan 23. [伊斯蘭] y tư lan