Bộ 141 虍 hô [6, 12] U+865C
Show stroke order lỗ
 lǔ
♦ (Động) Bắt sống quân địch. § Chém đầu quân giặc gọi là hoạch . ◇Sử Kí : Chư hầu lỗ ngô thuộc nhi đông, Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) chư hầu sẽ bắt chúng mình theo họ về đông, và cha mẹ vợ con chúng mình sẽ bị Tần giết hết.
♦ (Động) Cướp lấy, đoạt lấy. ◇Sử Kí : Hung nô lỗ lược thiên dư nhân cập súc sản nhi khứ (Hàn Trường Nhụ truyện ) Quân Hung nô cướp đi mất hơn một ngàn người cùng với súc vật và của cải.
♦ (Danh) Tù binh. ◇Diêm thiết luận : Trảm thủ bộ lỗ thập dư vạn (Tru Tần ) Chém đầu và bắt hơn mười vạn tù binh.
♦ (Danh) Nô lệ, tôi tớ.
♦ (Danh) Tiếng mắng nhiếc quân địch, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc. ◇Lí Thường Kiệt : Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm? (Nam quốc sơn hà ) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?
1. [俘虜] phu lỗ