Bộ 142 虫 trùng [3, 9] U+867B
虻
manh méng
♦ (Danh) Ruồi trâu. § Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.
♦ (Danh) Tức là cỏ
bối mẫu 貝母. ◇Thi Kinh
詩經:
Trắc bỉ a khâu, Ngôn thải kì manh 陟彼阿丘,
言采其虻 (Dung phong
鄘風, Tái trì
載馳) Lên trên gò cao nghiêng kia, Nói là hái cỏ manh.