Bộ 142 虫 trùng [4, 10] U+86A4
34468.gif
Show stroke order tảo
 zǎo,  zhǎo
♦ (Danh) Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống. Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là khiêu tảo .
♦ (Danh) Buồi sớm. § Thông tảo . ◇Mạnh Tử : Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi , (Li Lâu hạ ) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
♦ (Phó) Sớm, trước. § Thông tảo . ◇Sử Kí : Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.