Bộ 142 虫 trùng [5, 11] U+86CB
蛋
đản dàn
♦ (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát. § Tục dùng như chữ
noãn 卵. ◎Như:
kê đản 雞蛋 trứng gà,
xà đản 蛇蛋 trứng rắn,
hạ đản 下蛋 đẻ trứng.
♦ (Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎Như:
thạch đản 石蛋 hòn đá,
lư phẩn đản 驢糞蛋 cục phân lừa.
♦ (Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎Như:
xuẩn đản 蠢蛋 đồ ngu xuẩn,
bổn đản 笨蛋 đồ ngu,
hồ đồ đản 糊塗蛋 thứ hồ đồ.
♦ (Danh) § Thông
đản 蜑.
1.
[蛋白質] đản bạch chất 2.
[蛋糕] đản cao 3.
[窮光蛋] cùng quang đản