Bộ 142 虫 trùng [8, 14] U+873A
Show stroke order nghê
 ní
♦ Cầu vồng. § Cũng như chữ nghê . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí , , (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.