Bộ 142 虫 trùng [11, 17] U+87BA
螺
loa luó
♦ (Danh) Con ốc. ◎Như:
điền loa 田螺 ốc ruộng,
hải loa 海螺 ốc biển. § Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là
loa điền 螺鈿 khảm ốc.
♦ (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức
蘇軾:
Kì văn như nhân chỉ thượng loa 其文如人指上螺 (Quái thạch cung
怪石供) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
♦ (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín
庾信:
Hương loa chước mĩ tửu 香螺酌美酒 (Viên đình
園庭) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
♦ (Danh) Nói tắt của
pháp loa 法螺, nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như:
xuy loa kích cổ 吹螺擊鼓 thổi loa đánh trống.
1.
[陀螺] đà loa 2.
[螺髻] loa kế 3.
[螺螄] loa sư 4.
[法螺] pháp loa