Bộ 142 虫 trùng [11, 17] U+87C4
Show stroke order trập
 zhé,  zhí
♦ (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là trập. ◇Sưu Thần Kí : Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử , (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
♦ (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: vĩnh trập chết. ◇Tôn Văn : Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự ) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.