Bộ 142 虫 trùng [12, 18] U+87EC
Show stroke order thiền, thuyền
 chán,  shàn
♦ (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du : Hàn thiền chung nhật táo cao chi (Sơ thu cảm hứng ) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
♦ (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: thiền liên liên tục không dứt.
♦ (Hình) Thiền quyên tươi đẹp.
♦ § Còn đọc là thuyền.