Bộ 142 虫 trùng [13, 19] U+87FB
Show stroke order nghĩ
 yǐ,  jǐ
♦ (Danh) Con kiến.
♦ (Danh) § Xem bạch nghĩ .
♦ (Danh) Bọt, tăm rượu. ◎Như: phù nghĩ tăm rượu.
♦ (Danh) Họ Nghĩ.
♦ (Hình) Nhỏ, bé, nhỏ mọn. ◎Như: nghĩ mệnh tính mệnh nhỏ nhoi (như mạng kiến vậy).
♦ (Phó) Nhiều, đông. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Ư thị khấu đạo xứ xứ nghĩ hợp, quận quốc đa dĩ vô bị, bất năng chế phục , , (Thế thuyết tân ngữ , Thức giám ) Do đó giặc cướp các nơi tụ họp đông như kiến, quận huyện phần nhiều không phòng bị, không dẹp yên được.
1. [白蟻] bạch nghĩ