Bộ 142 虫 trùng [19, 25] U+883B
Show stroke order man
 mán
♦ (Danh) Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc. ◇Vương Bột : Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt , (Đằng Vương các tự ) Như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
♦ (Hình) Thô bạo, ngang ngược. ◎Như: man hoành ngang ngược, hung hãn.
♦ (Hình) Lạc hậu, chưa khai hóa. ◎Như: man bang nước lạc hậu, man nhân người chưa khai hóa.
♦ (Phó) Rất, lắm. § Thông mãn 滿. ◎Như: man hảo đích tốt lắm.
1. [野蠻] dã man 2. [綿蠻] miên man