Bộ 144 行 hành [0, 6] U+884C
34892.gif
Show stroke order hành, hạnh, hàng, hạng
 xíng,  háng,  xìng,  hàng,  héng
♦ (Động) Đi. ◎Như: cẩm y dạ hành áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ : Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên , (Thuật nhi ) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
♦ (Động) Di động, lưu động. ◎Như: vận hành chuyển vận.
♦ (Động) Lưu thông. ◎Như: thông hành toàn quốc lưu thông khắp nước, phát hành báo san phát hành sách báo.
♦ (Động) Làm, làm việc. ◎Như: hành y làm thầy thuốc chữa bệnh, hành thiện làm việc thiện.
♦ (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: thật hành dân chủ thật thi dân chủ.
♦ (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị : Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
♦ (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí : Thỉnh trị hành giả hà dã (Cấp Trịnh liệt truyện ) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
♦ (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách : Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá , , (Ngụy sách tứ ) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
♦ (Danh) Tiếng gọi tắt của hành thư , lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
♦ (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: tràng ca hành bài hát dài, tì bà hành khúc hát tì bà.
♦ (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang : Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành , , (Huấn kiệm thị khang ) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
♦ (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành: ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
♦ (Danh) Họ Hành.
♦ (Hình) Giỏi, tài. ◎Như: nhĩ chân hành anh tài thật, tha tại giá phương diện hành đắc ngận về mặt đó anh ta giỏi lắm.
♦ (Phó) Được. ◎Như: hành bất hành? được hay không được?, tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
♦ (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt : Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư (Nam quốc sơn hà ) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
♦ Một âm là hạnh. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là đức , thi hành ra là hạnh . ◎Như: độc hạnh đức hạnh hơn người, tu hạnh sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
♦ (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ : Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh (Công Dã Tràng ) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
♦ Một âm là hàng. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một hàng, hàng ngũ binh lính.
♦ (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: nhất hàng thụ một rặng cây. ◇Đỗ Phủ : Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên , (Tuyệt cú ) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西: Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
♦ (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: ngân hàng nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), dương hàng cửa hàng bán đồ nước ngoài, hàng khố công khố ngân hàng.
♦ (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: cải hàng đổi ngành, cán na hàng học na hàng làm nghề gì học nghề ấy, nội hàng ở trong nghề (chuyên luyện).
♦ Một âm là hạng. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: hạng nhất , hạng nhị .
♦ (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng . ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc , 使 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
♦ (Hình) Hạng hạng cứng cỏi.
1. [印行] ấn hành 2. [按行] án hành 3. [大行星] đại hành tinh 4. [大流行病] đại lưu hành bệnh 5. [同行] đồng hàng, đồng hành 6. [爬行] ba hành 7. [班行] ban hàng 8. [頒行] ban hành 9. [暴行] bạo hành, bộc hành 10. [輩行] bối hành 11. [步行] bộ hành 12. [平行] bình hành 13. [更行] canh hạnh 14. [高行] cao hạnh 15. [景行] cảnh hạnh 16. [鼓行] cổ hành 17. [舉行] cử hành 18. [強行] cưỡng hành 19. [執行] chấp hành 20. [志行] chí hạnh 21. [躬行] cung hành 22. [夜行] dạ hành 23. [學行] học hạnh 24. [行情] hàng tình 25. [行動] hành động 26. [行腳] hành cước 27. [行政] hành chánh 28. [行化] hành hóa 29. [行乞] hành khất 30. [行色] hành sắc 31. [行色匆匆] hành sắc thông thông 32. [行師] hành sư 33. [行蹤] hành tung 34. [行為] hành vi 35. [行院] hành viện 36. [孝行] hiếu hạnh 37. [橫行] hoành hành 38. [卻行] khước hành 39. [旅行] lữ hành 40. [力行] lực hành 41. [流水行雲] lưu thủy hành vân 42. [五行] ngũ hành, ngũ hạnh 43. [危行] nguy hạnh 44. [儒行] nho hạnh 45. [刊行] san hành 46. [在行] tại hành 47. [浸行] tẩm hành 48. [自行車] tự hành xa 49. [世界銀行] thế giới ngân hàng 50. [承行] thừa hành 51. [進行] tiến hành 52. [節行] tiết hạnh 53. [知行合一] tri hành hợp nhất 54. [修行] tu hành 55. [出行] xuất hành