Bộ 145 衣 y [4, 10] U+8872
Show stroke order nạp
 nà
♦ (Động) Vá, khíu. ◇Lưu Khắc Trang : Giới y giai tự nạp (Đồng Tôn Quý Phiền du tịnh cư chư am ) Áo tu đều tự mình vá.
♦ (Hình) Chắp, vá (mà thành). ◇Thái Bình Quảng Kí : Đường Khiên Công Lí Miễn hảo nhã cầm, thường thủ đồng tử chi tinh giả, tạp chuế vi chi, vị chi bách nạp cầm , , , (Thượng thư cố thật , Lí Miễn ).
♦ (Danh) Áo nhà sư (vì do nhiều mảnh chắp vá thành). ◇Hồng Lâu Mộng : Phá nạp mang hài vô trụ tích, Yêm trâm canh hữu mãn đầu sang , 滿 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Áo sư rách, giày cỏ gai, không để lại dấu chân, Bẩn thỉu lại thêm chốc cả đầu.
♦ (Danh) Tăng, hòa thượng, nhà sư (tự xưng hoặc gọi thay). ◇Đái Thúc Luân : Lão nạp cung trà oản, Tà dương tống khách chu , (Đề Hoành San tự ) Lão tăng dâng chén trà, Trời chiều đưa tiễn thuyền khách.
♦ (Danh) Phiếm chỉ áo quần chắp vá.
1. [百衲] bách nạp 2. [名衲] danh nạp