Bộ 145 衣 y [4, 10] U+8877
34935.gif
Show stroke order trung, trúng
 zhōng,  zhòng
♦ (Danh) Áo lót trong.
♦ (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: ngôn bất do trung lời không phải tự đáy lòng thốt ra, vô động ư trung không xúc động tới trong lòng.
♦ (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: khổ trung nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên , (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng ) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
♦ (Danh) Họ Trung.
♦ (Hình) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: trung tâm lòng thành thật.
1. [折衷] chiết trung, chiết trúng 2. [热衷] nhiệt trung