Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88F0
Show stroke order chuyết, xuyết
 duó,  duō
♦ (Động) Khíu, vá. ◎Như: bổ chuyết vá áo quần.
♦ (Danh) Trực chuyết áo mặc thường ngày thời xưa. Sau thường chỉ y phục của nhà sư, đạo sĩ hoặc sĩ tử. § Cũng gọi là trực bi , trực thân . ◇Thủy hử truyện : Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai , 穿, , (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.
♦ § Ta quen đọc là xuyết.