Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88F8
35064.gif
Show stroke order lỏa, khỏa
 luǒ
♦ (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: lỏa lộ ở trần truồng.
♦ (Hình) Trần truồng. ◎Như: xích lỏa lỏa trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh : Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là khỏa.