Bộ 145 衣 y [11, 17] U+893B
Show stroke order tiết
 xiè,  dié
♦ (Danh) Áo lót mình.
♦ (Động) Khinh nhờn, không kính trọng. ◎Như: tiết hiệp suồng sã, tiết mạn khinh khi.
♦ (Hình) Bẩn thỉu, ô uế. ◎Như: uế tiết dơ bẩn.
♦ (Hình) Thân gần, quen biết. ◇Luận Ngữ : Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo , , . , , (Hương đảng ) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.
1. [褻狎] tiết hiệp