Bộ 145 衣 y [12, 18] U+8946
Show stroke order bộc
 pú,  fú
♦ (Danh) Khăn bịt trán. § Cũng như chữ .
♦ (Danh) Hành lí, khăn gói. ◇Liêu trai chí dị : Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ , , , , (Họa bì ) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
♦ (Động) Bộc bị sắp xếp chăn màn, sửa soạn hành trang. ◇Liêu trai chí dị : Ảo diệc khởi, hoán tì bộc bị, vi sanh an trí , , (Anh Ninh ) Bà cụ cũng đứng dậy, gọi con hầu sửa soạn chăn mền, cho sinh nghỉ ngơi.