Bộ 145 衣 y [16, 22] U+896F
35183.gif
Show stroke order sấn
 chèn
♦ (Danh) Áo trong, áo lót. ◇Ngọc Thiên : Sấn, cận thân y , (Y bộ ).
♦ (Danh) Lớp đệm, lớp lót bên trong. ◎Như: hài sấn lớp đệm giày, mạo sấn lớp lót mũ.
♦ (Động) Lộ ra ngoài. § Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn. ◎Như: sấn thác mượn cách bày tỏ ý ra.
♦ (Động) Làm nổi bật. ◎Như: lục diệp bả hồng hoa sấn đắc cánh hảo khán liễu lá xanh làm nổi bật hoa hồng trông càng đẹp. ◇Vi Trang : Thiên trùng bích thụ lung xuân uyển, Vạn lũ hồng hà sấn bích thiên , (Trung độ vãn thiếu ).
♦ (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: bang sấn giúp đỡ, trai sấn cúng trai cho sư. ◇Nho lâm ngoại sử : Na thì đái kỉ bách ngân tử lai bang sấn tha, đáo bất trị thập , (Đệ nhị thập hồi).
♦ (Hình) Lót bên trong. ◎Như: sấn sam (200sansamvuitton.jpg)(tiếng Pháp: chemise, tiếng Anh: shirt), sấn quần (200sanquan.jpg) váy lót.
1. [襯托] sấn thác