Bộ 146 襾 á [6, 12] U+8983
Show stroke order đàm
 tán,  qín,  yǎn
♦ (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân ơn lây.
♦ (Phó) Sâu. ◎Như: đàm tư nghĩ sâu xa.
♦ (Danh) Họ Đàm.