Bộ 147 見 kiến [11, 18] U+89B2
覲
cận觐
jǐn,
jìn
♦ (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như:
cung dưỡng phụng cận 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
♦ (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện
左傳:
Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên
成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
1.
[覲禮] cận lễ