Bộ 147 見 kiến [15, 22] U+89BF
覿Show stroke order địch
 dí,  jí
♦ (Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ : Tư địch, du du như dã 覿, (Hương đảng ) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
♦ (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh : Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch : , 覿 (Khốn quái ) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
♦ (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: địch diện 覿 gặp mặt.