Bộ 148 角 giác [13, 20] U+89F8
Show stroke order xúc
 chù
♦ (Động) Húc, đâm. ◇Dịch Kinh : Đê dương xúc phiên, luy kì giác , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
♦ (Động) Chạm biết, đụng chạm. ◎Như: tiếp xúc ư nhĩ mục tai nghe thấy, mắt trông thấy, xúc cảnh sanh tình thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm, xúc điện điện giật.
♦ (Động) Cảm động, động đến tâm. ◎Như: cảm xúc cảm động.
♦ (Động) Can phạm, mạo phạm. ◎Như: xúc húy xúc phạm chỗ kiêng, xúc phạm trưởng thượng xúc phạm người trên.
♦ (Hình) Khắp. ◎Như: xúc xứ giai thị đâu đâu cũng thế.
♦ (Danh) Họ Xúc.
1. [感觸] cảm xúc 2. [接觸] tiếp xúc 3. [棖觸] tranh xúc 4. [觸摸] xúc mạc