Bộ 149 言 ngôn [2, 9] U+8A02
35330.gif
Show stroke order đính
 dìng
♦ (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: đính định bàn định.
♦ (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: hiệu đính sửa chữa, tu chính.
♦ (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: đính giao kết làm bạn, đính ước giao ước. ◇Cao Bá Quát : Đế đính kí sơ tằng (Châu Long tự ức biệt ) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
♦ (Động) Đóng (sách). ◎Như: đính thư đóng sách.
1. [訂做] đính tố 2. [改訂] cải đính 3. [預訂] dự đính 4. [校訂] hiệu đính 5. [考訂] khảo đính