Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A10
Show stroke order kiết, yết
 jié,  jì
♦ (Động) Bới móc, công kích việc riêng, khuyết điểm của người khác. ◇Luận Ngữ : Ố bất tốn dĩ vi dũng giả, ố kiết dĩ vi trực giả , (Dương Hóa ) Ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng, ghét kẻ bới móc việc riêng của người mà tự cho là ngay thẳng.
♦ § Cũng đọc là yết.