Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A15
Show stroke order san, sán
 shàn
♦ (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: san tiếu chê cười. ◇Luận Ngữ : Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả (Dương Hóa ) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
♦ (Hình) San san bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng : Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu , , (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
♦ § Còn đọc là sán.