Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A17
35351.gif
Show stroke order thác
 tuō
♦ (Động) Gởi. ◇Đỗ Phủ : An đắc như điểu hữu vũ sí, Thác thân bạch vân hoàn cố hương , (Đại mạch hành ) Sao được như chim có lông cánh, Gởi thân mây trắng về cố hương.
♦ (Động) Giao cho, giao phó, ủy nhậm. ◎Như: thác phó giao cho. ◇Luận Ngữ : Khả dĩ thác lục xích chi cô, khả dĩ kí bách lí chi mệnh , (Thái Bá ) Có thể giao phó đứa con côi cao sáu thước, có thể giao cho vận mệnh một nước rộng trăm dặm.
♦ (Động) Thỉnh cầu, yêu cầu. ◎Như: tha thác ngã mãi thư nó yêu cầu tôi mua sách giùm.
♦ (Động) Mượn. ◎Như: thác danh : mạo danh, thác phúng mượn việc khác để bày tỏ ý mình.
♦ (Động) Nhờ, dựa vào. ◎Như: thác phúc nhờ ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thần thác bệ hạ hồng phúc, tất cầm Công Tôn Uyên dĩ hiến bệ hạ , (Hồi 106) Thần nhờ hồng phúc của bệ hạ, tất bắt được Công Tôn Uyên đem nộp cho bệ hạ.
1. [委託] ủy thác 2. [拜託] bái thác 3. [囑託] chúc thác 4. [寄託] kí thác 5. [付託] phó thác