Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A18
記
kí记
jì
♦ (Động) Nhớ. ◎Như:
kí tụng 記誦 học thuộc cho nhớ,
kí bất thanh 記不清 không nhớ rõ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Cộng kí đắc đa thiểu thủ? 共記得多少首? (Đệ tứ thập bát hồi) Nhớ được tất cả bao nhiều bài (thơ) rồi?
♦ (Động) Ghi chép, biên chép. ◎Như:
kí quá 記過 ghi chép lỗi lầm đã làm ra. ◇Phạm Trọng Yêm
范仲淹:
Khắc Đường hiền kim nhân thi phú ư kì thượng, chúc dư tác văn dĩ kí chi 刻唐賢今人詩賦於其上,
屬予作文以記之 (Nhạc Dương Lâu kí
岳陽樓記) Khắc trên (lầu) những thi phú của chư hiền đời Đường (cùng) các người thời nay, cậy tôi làm bài văn để ghi lại.
♦ (Động) (Thuật ngữ Phật giáo) Báo trước, đối với một đệ tử hoặc người phát nguyện tu hành, trong tương lai sẽ thành Phật quả. ◎Như:
thụ kí 授記.
♦ (Danh) Văn tự hoặc sách vở ghi chép các sự vật. ◎Như:
Lễ Kí 禮記 sách chép các lễ phép,
du kí 遊記 sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi.
♦ (Danh) Một thể văn mà chủ đích là tự sự. ◎Như:
Phạm Trọng Yêm 范仲淹 viết
Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記.
♦ (Danh) Con dấu, ấn chương. ◎Như:
trạc kí 戳記;
đồ kí 圖記;
kiềm kí 鈐記.
♦ (Danh) Dấu hiệu, phù hiệu. ◎Như:
dĩ bạch sắc vi kí 以白色爲記 lấy màu trắng làm dấu hiệu,
ám kí 暗記 mật hiệu.
♦ (Danh) Vệt, bớt trên da. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Nhất cá tấn biên lão đại nhất đáp chu chu kí 一個鬢邊老大一搭朱硃記 (Đệ thập lục hồi) Một người bên mái tóc có một bớt đỏ.
♦ (Danh) Lượng từ: lần, cái. ◎Như:
đả nhất kí 打一記 đánh một cái. ◇Thanh Xuân Chi Ca
青春之歌:
Đạo Tĩnh đột nhiên tượng bị nhân tại đầu thượng trọng trọng đả liễu nhất kí 道靜突然像被人在頭上重重打了一記 (Đệ nhất bộ, Đệ bát chương).
♦ (Trợ) Dùng như:
kì 其,
kỉ 己,
kị 忌.
1.
[登記] đăng kí 2.
[惦記] điếm kí 3.
[簿記] bạ kí 4.
[筆記] bút kí 5.
[碑記] bi kí 6.
[表記] biểu kí 7.
[強記] cường kí, cưỡng kí 8.
[塋記] doanh kí 9.
[記憶] kí ức 10.
[記者] kí giả 11.
[記事] kí sự 12.
[記載] kí tái 13.
[記性] kí tính 14.
[記住] kí trụ 15.
[史記] sử kí 16.
[創世記] sáng thế kí 17.
[傳記] truyện kí