Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A1B
Show stroke order ngoa
 é
♦ (Danh) Sai lầm. ◇Chu Hi : Bách thế chủng mậu ngoa, Di luân nhật đồi bĩ , (San bắc kỉ hành ) Trăm đời nối theo sai lầm, Đạo lí ngày một suy đồi.
♦ (Danh) Lời phao đồn không có căn cứ. ◎Như: dĩ ngoa truyền ngoa lời đồn đãi không chính xác kế tiếp nhau truyền đi.
♦ (Danh) Họ Ngoa.
♦ (Hình) Sai, không đúng thật, không chính xác. ◎Như: ngoa ngôn lời nói bậy, ngoa tự chữ sai. ◇Thi Kinh : Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng? , (Tiểu nhã , Miện thủy ) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
♦ (Động) Hạch sách, dối gạt, lừa bịp, vu khống. ◎Như: ngoa trá lừa gạt. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngoa tha tha khiếm quan ngân, nã tha đáo nha môn lí khứ , (Đệ tứ thập bát hồi) Vu cho nó thiếu tiền công, bắt nó đến cửa quan.
♦ (Động) Cảm hóa. ◇Thi Kinh : Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà nuôi dưỡng muôn nước.