Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A1F
35359.gif
Show stroke order tụng
 sòng,  róng
♦ (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: tố tụng cáo kiện. ◇Luận Ngữ : Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ , . , 使 (Nhan Uyên ) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
♦ (Động) Tranh cãi. ◎Như: tụng khúc tranh luận phải trái, tụng đấu tranh đấu.
♦ (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư : Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số (Vương Mãng truyện ) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
♦ (Động) Khiển trách. ◎Như: tụng quá tự trách lỗi mình.
♦ (Động) Khen ngợi. § Thông tụng . ◇Hán Thư : Thâm tụng Mãng công (Vương Mãng truyện ) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.
1. [折訟] chiết tụng 2. [訟庭] tụng đình 3. [訟堂] tụng đường