Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A23
Show stroke order quyết
 jué
♦ (Động) Từ biệt, cáo biệt, vĩnh biệt. ◎Như: vĩnh quyết lời nói của kẻ chết trối lại. ☆Tương tự: quyết biệt , tử biệt , vĩnh biệt . ◇Sử Kí : Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ , : , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
♦ (Danh) Pháp thuật, phương pháp. ◎Như: trường sinh quyết phép sống lâu.
♦ (Danh) Câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ. ◎Như: khẩu quyết lời bí truyền dạy lại, dễ nhớ dễ tụng đọc, yếu chỉ truyền miệng (Phật giáo, Đạo giáo), ca quyết yếu chỉ truyền lại, có vần hoặc không có vần, dễ nhớ và dễ tụng đọc.
1. [祕訣] bí quyết 2. [永訣] vĩnh quyết