Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A34
35380.gif
Show stroke order tố
 sù
♦ (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: tố oan kêu oan. ◇Bạch Cư Dị : Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý , (Tì bà hành ) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
♦ (Động) Kiện cáo. ◎Như: khởi tố đưa ra kiện.
♦ (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện : Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công , (Thành Công thập lục niên ) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
♦ (Động) Dùng tới. ◎Như: tố chư vũ lực dùng võ lực.
♦ (Danh) Họ Tố.
1. [投訴] đầu tố 2. [投訴無門] đầu tố vô môn 3. [告訴] cáo tố 4. [公訴] công tố 5. [免訴] miễn tố 6. [冤訴] oan tố 7. [反訴] phản tố 8. [訴求] tố cầu 9. [上訴] thượng tố