Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A46
詆
để诋
dǐ,
tì
♦ (Động) Khiển trách, công kích.
♦ (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như:
để hủy 詆毀 bêu xấu. ◇Vương An Thạch
王安石:
Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để 詠言以自警,
吾詩非好詆矣 (Độc mặc
讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
♦ (Động) Dối gạt.