Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A48
Show stroke order lị
 lì
♦ (Động) Trách, mắng. ◇Khuất Nguyên : Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư , (Li tao ) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.
1. [罵詈] mạ lị