Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A54
Show stroke order chiếu
 zhào,  zhāo
♦ (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử : Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử , (Đạo Chích ) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
♦ (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng chiếu. ◎Như: chiếu thư tờ chiếu, ân chiếu xuống chiếu ra ơn cho.
1. [哀詔] ai chiếu 2. [恩詔] ân chiếu 3. [丹詔] đan chiếu 4. [待詔] đãi chiếu 5. [詔旨] chiếu chỉ 6. [詔令] chiếu lệnh 7. [詔書] chiếu thư 8. [墨詔] mặc chiếu