Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A5E
35422.gif
Show stroke order từ
 cí
♦ (Danh) Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết.
♦ (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như: ngôn từ lời nói, thố từ đặt câu, dùng chữ.
♦ (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như: ca từ bài ca, diễn giảng từ bài diễn văn.
♦ (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là trường đoản cú , thi dư . ◎Như: Đường thi Tống từ .
♦ (Danh) Lời biện tụng. § Thông từ .
1. [博學宏詞] bác học hoành từ 2. [貶詞] biếm từ 3. [歌詞] ca từ 4. [主詞] chủ từ 5. [祝詞] chúc từ 6. [眾口一詞] chúng khẩu nhất từ 7. [宮詞] cung từ 8. [名詞] danh từ 9. [介詞] giới từ 10. [副詞] phó từ 11. [冠詞] quán từ 12. [托詞] thác từ 13. [助詞] trợ từ