Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A60
Show stroke order vịnh
 yǒng
♦ (Động) Ca hát, ngâm, đọc văn thơ có âm điệu ngân nga trầm bổng. ◎Như: ngâm vịnh ca ngâm. ◇Luận Ngữ : Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy , , , , (Tiên tiến ) Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
♦ (Động) Diễn tả, biểu đạt. ◇Tấn Thư : Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi vịnh sử thi, thị kì phong tình sở kí , , , (Viên Hoành truyện ) Hoành có biệt tài, văn chương tuyệt mĩ, đã từng diễn dịch sử thi, để gửi gắm tâm tình của mình.
♦ (Động) Ca tụng, tán dương. ◇Ban Cố : Há vũ thướng ca, đạo đức vịnh nhân , (Đông đô phú ) Xuống múa lên ca, Tán dương nhân đức.
♦ Cũng viết là vịnh .
1. [吟詠] ngâm vịnh