Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A62
詢
tuân询
xún
♦ (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như:
tuân sát 詢察 xét hỏi.
♦ (Động) Tin. ◇Thi Kinh
詩經:
Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc 洧之外,
詢訏且樂 (Trịnh phong
鄭風, Trăn Vị
溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
♦ (Hình) Đều, bằng.
1.
[詢問] tuân vấn