Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A62
35426.gif
Show stroke order tuân
 xún
♦ (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: tuân sát xét hỏi.
♦ (Động) Tin. ◇Thi Kinh : Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
♦ (Hình) Đều, bằng.
1. [詢問] tuân vấn