Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A6B
35435.gif
Show stroke order
 chà,  dù
♦ (Động) Báo cho biết.
♦ (Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇Sử Kí : Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh (Tư Mã Tương Như truyện ) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
♦ (Động) Kinh ngạc. ◎Như: sá dị lấy làm lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
♦ (Động) Lừa dối. ◎Như: cam ngôn sá ngữ nói lời ngon ngọt dối trá.
1. [詫異] sá dị