Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A6C
詬
cấu诟
gòu,
hòu
♦ (Động) Mắng, nhiếc. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia 意女郎歸告父兄,
必有詬辱相加 (Cát Cân
葛巾) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.
♦ (Danh) Nỗi nhục. ◎Như:
nhẫn cấu 忍詬 nhẫn nhục, chịu nhục.