Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A98
Show stroke order dụ
 yòu
♦ (Động) Dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt. ◇Luận Ngữ : Phu tử tuần tuần nhiên thiện dụ nhân (Tử Hãn ) Thầy tuần tự mà khéo léo dẫn dắt người.
♦ (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎Như: dẫn dụ lương gia tử đệ quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác , (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.
1. [引誘] dẫn dụ 2. [勸誘] khuyến dụ