Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A9A
Show stroke order tiếu
 qiào
♦ (Động) Trách, chê trách, nói mát. ◎Như: cơ tiếu chê trách.
♦ (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh : Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí , , (Ngân nguyệt thê lương từ ) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.