Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8AA1
35489.gif
Show stroke order giới
 jiè
♦ (Động) Răn, cảnh cáo, khuyên bảo. ◇Lễ Kí : Tiền xa phúc, hậu xa giới , (Đại đái ) Xe trước lật, xe sau cảnh giác.
♦ (Danh) Lời cảnh cáo. ◇Tuân Tử : Phát giới bố lệnh nhi địch thối 退 (Cường quốc ) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui.
♦ (Danh) Bài văn răn bảo. ◎Như: giới tử thư thư răn bảo con.
1. [告誡] cáo giới