Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AC4
Show stroke order chuân
 zhūn,  zhùn
♦ (Động) Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt.
♦ (Động) Giúp, phụ tá.
♦ (Động) Chuân chuân : Dặn đi dặn lại.
♦ (Phó) Chuân chuân : Lải nhải, lắm lời.
♦ (Hình) Chuân chuân : Trì độn, mê muội, lẫn lộn. ◇Tả truyện : Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả , , (Tương Công tam thập nhất niên ) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.
♦ (Hình) Chuân chuân : Trung thành, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư : Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn , , , (Trác Mậu truyện ) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.