Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8ACD
Show stroke order tránh
 zhēng,  zhèng
♦ (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: gián tránh can ngăn, khuyến cáo.
♦ (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh : Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.