Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AE1
Show stroke order thụy
 shì
♦ (Danh) Tên hèm. § Lúc người sắp chết, người khác đem tính hạnh sự tích của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là thụy. Ta gọi là tên cúng cơm.
♦ (Động) Đặt tên thụy. ◇Tả truyện : Cải táng U Công, thụy chi viết Linh , (Tuyên Công thập niên ) Cải táng U Công, đặt cho tên thụy là Linh.